Từ "thái dương" trongtiếng Việt cómộtsốnghĩavàcáchsử dụngkhácnhau. Dướiđâylàgiải thíchchi tiếtvềtừnày:
Định nghĩa:
Thái dương (danh từ): Phầndươngđếncùngcực, có nghĩa là phầnnổi bậthoặcphầncaonhất. Nóthườngđượcsử dụngđểchỉánh sánghoặcsức mạnhcủamặt trời.
Thái dương (danh từ): Cũngcó thểchỉmộtphầncủakhuôn mặt, nằm ở giữađuôimắtvàvành taiphíatrên. Vídụ: "Bịđánhvàothái dươngngấtxỉungay" có nghĩa là bịđánhvàovùngnàycủamặtkhiếnngườiđómấtý thức.