Characters remaining: 500/500
Translation

thái dương

Academic
Friendly

Từ "thái dương" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Thái dương (danh từ): Phần dương đến cùng cực, có nghĩaphần nổi bật hoặc phần cao nhất. thường được sử dụng để chỉ ánh sáng hoặc sức mạnh của mặt trời.
  2. Thái dương (danh từ): Cũng có thể chỉ một phần của khuôn mặt, nằmgiữa đuôi mắt vành tai phía trên. dụ: "Bị đánh vào thái dương ngất xỉu ngay" có nghĩabị đánh vào vùng này của mặt khiến người đó mất ý thức.
  3. Thái dương (danh từ): Trong ngữ cảnh liên quan đến thiên văn, "thái dương" còn được dùng để chỉ mặt trời. dụ: "Ánh thái dương" ánh sáng mặt trời phát ra.
Cách sử dụng:
  • Sử dụng trong ngữ cảnh thiên văn: "Thái dương" thường được dùng để nói về mặt trời trong văn học hoặc trong các bài thơ. dụ: "Ánh thái dương chiếu rọi khắp nơi" mô tả ánh sáng mặt trời chiếu sáng mọi thứ.
  • Sử dụng trong ngữ cảnh y học hoặc thể thao: Khi nói về vùng mặt, có thể nói: "Sau khi va chạm mạnh, anh ấy bị đauthái dương."
Biến thể phân biệt:
  • Thái âm: Khác với "thái dương", "thái âm" thường chỉ về phần âm tính, có thể hiểu ánh sáng mờ hoặc bóng tối. Hai từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, một bên ánh sáng sức mạnh (thái dương), một bên sự tối tăm hoặc dịu nhẹ (thái âm).
Từ gần giống:
  • Mặt trời: Cũng chỉ về mặt trời nhưng không sử dụng trong các ngữ cảnh khác như vùng mặt.
  • Ánh sáng: Liên quan đến ánh thái dương nhưngnghĩa rộng hơn, không chỉ giới hạnmặt trời.
Từ đồng nghĩa:
  • Mặt trời: Trong ngữ cảnh thiên văn, "mặt trời" có thể coi đồng nghĩa với "thái dương".
  • Ánh sáng mặt trời: Một cụm từ có thể được sử dụng thay thế cho "ánh thái dương".
dụ sử dụng nâng cao:
  1. Trong thơ ca: "Dưới ánh thái dương, mọi nỗi buồn như tan biến."
  2. Trong y học: "Người bệnh báo cáo đauthái dương sau khi bị va chạm."
Kết luận:

Từ "thái dương" một từ phong phú trong tiếng Việt với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau.

  1. 1 dt. Phần dương đến cùng cực; phân biệt với thái âm.
  2. 2 dt. Phần của mặt nằmgiữa đuôi mắt vành tai phía trên: bị đánh vào thái dương ngất xỉu ngay.
  3. 3 dt., vchg Mặt trời: ánh thái dương.
  4. () tên gọi các thuộc h. Bình Giang (Hải Dương), h. Thái Thuỵ (Thái Bình).

Similar Spellings

Words Containing "thái dương"

Comments and discussion on the word "thái dương"